Thực đơn
Kalmar (đô thị) Các đơn vị dân cư trực thuộcCó 15 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort hay đơn vị địa phương) ở đô thị Kalmar.
Bảng dưới đây liệt kê các đơn vị trực thuộc của đô thị này theo quy mô dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2005. Thủ phủ được bôi đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Kalmar | 35,170 |
2 | Lindsdal | 5,520 |
3 | Smedby | 3.530 |
4 | Rinkabyholm | 1.555 |
5 | Ljungbyholm | 1.461 |
6 | Trekanten | 1.268 |
7 | Rockneby | 880 |
8 | Läckeby | 862 |
9 | Påryd | 657 |
10 | Hagby | 651 |
11 | Vassmolösa | 544 |
12 | Tvärskog | 409 |
13 | Dunö | 384 |
14 | Halltorp | 292 |
15 | Boholmarna | 272 |
Thực đơn
Kalmar (đô thị) Các đơn vị dân cư trực thuộcLiên quan
Kalmar (hạt) Kalmar (đô thị) Kalaripayattu Kamaru Usman Kalwaria Zebrzydowska Kalmane, Mudigere Kalmane, Shikarpur Kalamaria Kalmansky (huyện) Karl MarxTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kalmar (đô thị) http://www.hik.se/english/ http://www.kalmar.se/ http://www.scb.se https://web.archive.org/web/20020811053907/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Kalmar...